Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều năm học 2020 – 2021
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2020 - 2021Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều năm học 2020 – 2021
Bộ đề thi Toán lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều năm học 2020 - 2021 là tài liệu gồm 5 đề thi nhỏ được biên soạn có đáp án kèm theo. Đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 1 kì 2 có trong đề thi lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.
Tham khảo thêm:
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2020 - 2021 Đề số 1
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2020 - 2021 Đề số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2020 - 2021 Đề số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2020 - 2021 Đề số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2020 - 2021 Đề số 5
Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58 |
B. 85 |
C. 80 |
D. 05 |
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn |
B. Một bốn |
C. Mười và bốn |
D. Mười chục bốn |
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số liền trước của số 49.
b) Số …là số liền sau của số 58.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐ |
33 – 11 = 21 ☐ |
45 + 10 = 55 ☐ |
89 – 47 = 42 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
12 + 34 = |
46 – 10 = |
25 + 43 = |
89 – 72 = |
Câu 9 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
43 + 12 |
55 – 20 |
28 – 6 |
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
A. 21 |
B. 2 |
C. 12 |
D. 10 |
b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
A. 83 |
B. 19 |
C. 50 |
D. 3 |
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 11 = 44 ☐ |
35 – 12 = 23 ☐ |
88 – 16 = 73 ☐ |
40 + 10 = 50 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
23 + 44 = |
57 – 15 = |
89 – 30 = |
77 + 10 = |
Câu 9 (1 điểm): Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
Nguồn: https://giaitoan.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-lop-1-mon-toan-sach-canh-dieu-nam-hoc-2020-2021-230331