Công nghệ là một chủ đề quan trọng đối với học sinh khi ngồi trên ghế nhà trường. Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể về công nghệ giúp học sinh rèn luyện và phát triển ở học sinh năng lực công nghệ và các phẩm chất cụ thể trong lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ. Bộ môn Công nghệ phổ thông của Sở GD & ĐT cung cấp cho giáo viên và học sinh cái nhìn tổng thể về nội dung môn học, phương pháp dạy và học. Để xem nội dung đầy đủ, vui lòng tải xuống tệp.
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Công nghệ
TT |
Chủ đề dạy học |
Tên thiết bị |
Mục đích sử dụng |
Mô tả chi tiết thiết bị dạy học |
Đối tượng sử dụng |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
|
GV |
HS |
||||||||
A |
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||||||
1 |
|
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật |
Giúp HS thực hành lắp ghép các mô hình kĩ thuật |
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật gồm: +Tấm lớn: Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây sẫm, kích thước (110x6 0x2,2)mm, có 55 lỗ cách đều nhau; +Tấm nhỏ: Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây tươi, kích thước (50x60x2,2)mm, có 25 lỗ cách đều nhau; +Tấm 25 lỗ: Gồm 2 tấm, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110x30x2,2)mm, có 25 lỗ cách đều nhau; +Tấm bên cabin (trái, phải): Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50x40x2,2)mm, có tấm cửa sổ cabin màu trắng, kích thước (25x18x2,2)mm; +Tấm sau cabin: Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (68,4x40x2,2)mm; +Tấm mặt cabin: Bằng nhựa PS-HI màu xanh Côban, kích thước (64,4x40x2,2)mm có tấm kính bằng nhựa PS trong suốt, kích thước (60x27x1,2)mm; gắn đèn bằng nhựa PE-LD màu trắng, đường kính 12mm, chỏm cầu R8mm; +Tấm chữ L: Bằng nhựa PS-HI màu da cam, kích thước (64x64,4x2,2)mm; +Tấm 3 lỗ: Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước (60x30x2,2)mm, có 3 lỗ; + Tấm 2 lỗ: Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50x25x2,2)mm, có 2 lỗ; + Thanh thẳng 11 lỗ: Gồm 6 thanh bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110x10x2,2)mm, có 11 lỗ; +Thanh thẳng 9 lỗ: Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (90x10x2,2)mm, có 9 lỗ; + Thanh thẳng 7 lỗ: Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh dương, kích thước (70x10x2,2)mm; có 7 lỗ; + Thanh thẳng 6 lỗ: Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (60x10x2,2)mm; có 6 lỗ; +Thanh thẳng 5 lỗ: Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu xanh lá cây, kích thước (50x10x2,2)mm; có 5 lỗ; +Thanh thẳng 3 lỗ: Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu đỏ, kích thước (30x10x2,2)mm; có 3 lỗ; +Thanh thẳng 2 lỗ: Bằng nhựa PS-HI,màu đỏ, kích thước (20x10x2,2)mm; có 2 lỗ; +Thanh móc: Bằng nhựa PS-HI, màu đỏ, kích thước (24x15x2,2)mm; có lỗ Φ2mm; + Thanh chữ U dài: Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (64,4x15x2,2)mm; chữ U: 15 mm, có 7 lỗ; + Thanh chữ U ngắn: Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu vàng, kích thước (44,4x15x2,2)mm, chữ U:15 mm; có 5 lỗ; +Thanh chữ L dài: Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu xanh lá cây, kích thước thân (25x10x2,2)mm, kích thước đế (15x10x2,2)mm, có 3 lỗ; + Thanh chữ L ngắn: Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu đỏ, kích thước thân (15x10x2,2)mm, kích thước để (10x10x2,2)mm, có 2 lỗ; + Bánh xe: Gồm 7 cái, bằng nhựa LD dẻo, màu đen bóng, đường kính 34mm, trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 22 răng/mặt; răng bố trí so le theo 2 mặt bên của lốp. Tang trống (mayơ) bằng nhựa PP màu trắng, đường kính ngoài 25mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng; + Bánh đai (ròng rọc): Gồm 5 cái, bằng nhựa PP màu đỏ, đường kính ngoài 27mm, dày 6mm; +Trục thẳng ngắn 1: Bằng thép CT3, Φ4mm, dài 80mm mạ Nicrôm 2 đầu được về tròn; + Trục thẳng ngắn 2: Gồm 2 cái, bằng thép CT3, Φ4mm, dài 60mm mạ Nicrôm 2 đầu được về tròn; + Trục thẳng dài: Gồm 3 cái, bằng thép CT3, Φ4mm, dài 100mm mạ Nicrôm, 2 đầu được vê tròn; + Trục quay: Bằng thép CT3, Φ4mm, dài 110mm mạ Nicrôm, 2 đầu được vê tròn; + Dây sợi: Dài 500mm; + Đai truyền: Gồm 2 cái, bằng cao su; +Vít dài: Gồm 2 cái, bằng thép CT3, mạ Nicrôm M4, dài 26mm; +Vít nhỡ: Gồm 14 cái, bằng thép CT3, mạ Nicrôm, M4, dài 10mm; + Vít ngắn: Gồm 34 cái, bằng thép CT3, mạ Nicrôm, M4, dài 8mm; + Đai ốc: Gồm 44 cái, bằng thép CT3, mạ Nicrôm, M4; + Vòng hãm: Gồm 20 cái, bằng nhựa LD màu xanh da trời, đường kính ngoài 8,5mm, dày 3mm; + Tua - vít: Bằng thép C45, độ cứng 40 HRC, mạ Nicrôm, dài 75mm, cán bọc nhựa PS; + Cờ - lê: Bằng thép C45, mạ Nicrôm, dài 75mm; + Hộp đựng ốc vít: Bằng nhựa PP màu trắng, kích thước (88x35x15)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài; + Tấm tam giác: Gồm 6 tấm, bằng nhựa ABS, có 6 lỗ, hình tam giác đều cạnh 30mm (4 tấm màu vàng, 2 tấm màu xanh lá cây); + Tấm nhỏ: Bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (50x60x2,2)mm, có 25 lỗ; + Tấm sau cabin: Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (68,4x40x2,2)mm; + Thanh thẳng 7 lỗ: Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh dương, kích thước (70x10x2,2)mm; có 7 lỗ; + Thanh thẳng 5 lỗ: Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50x10x2,2)mm; + Thanh thẳng 3 lỗ: Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI, kích thước (30x10x2,2)mm (4 thanh màu đỏ, 4 thanh màu vàng); + Thanh thẳng 2 lỗ: Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (20x10x2,2)mm; +Thanh chữ U dài: Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (64,4x15x2,2)mm; chữ U: 15mm, có 7 lỗ; + Thanh chữ L dài: Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (25x10x2,2)mm kích thước để (15x10x2,2)mm, có 3 lỗ; + Băng tải: Bằng sợi tổng hợp pha cao su, kích thước (200x30)mm; + Hộp đựng: Bằng nhựa PP, kích thước (241x142x35)mm, bên trong chia làm 6 ngăn, có nắp đậy, có 2 bản lề và khóa cài; - Trên cơ sở bộ lắp ghép trên, bổ sung thêm các chi tiết để tạo thành: + Mô bình xe điện chạy bằng pin: giá 2 pin tiểu x 1,5V, động cơ, hệ truyền động, công tắc, dây nối diện; + Mô hình máy phát điện gió: máy phát điện một chiều cánh quạt, đèn LED, dây nối điện, nguồn gió điều chỉnh với tốc độ gió khác nhau; + Mô hình điện mặt trời: pin mặt trời có điện áp tối thiểu 3V, đèn LED, dây nối diện, nguồn sáng đủ cho pin mặt trời hoạt động; - Hộp bảo quản, đủ để đựng các chi tiết trên, bằng nhựa hoặc vật liệu tương đương không cong vềnh, an toàn trong sử dụng. |
x |
x |
Bộ |
20/ PHBM |
|
2 |
|
Bộ dụng cụ thủ công |
Giúp HS thực hành các nội dung thủ công |
- Bộ dụng cụ thủ công gồm: + Kéo: làm từ thép không gỉ, phần đầu bo tròn, bọc nhựa, kích thước 140mm; + Bộ thước: thước kẻ 150mm, thước tam giác vuông 90 độ 100mmx70mm, thước tam giác cân 45 độ 100mm, thước đo độ 180 độ 90mm; + Compa: Đầu kim loại không quá nhọn; + Bút chì: HB, 2B, bọc gỗ; + Màu sáp, tối thiểu 12 màu, 200 gram. |
x |
x |
Bộ |
20/ PHBM |
|
3 |
|
Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây cảnh |
Giúp HS thực hành chăm sóc hoa, cây cảnh |
Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây cảnh cơ bản cầm tay loại thông dụng, dùng cho HS tiểu học, gồm có: găng tay làm vườn, xẻng nhỏ, cào đất, chĩa 3 bằng nhựa, bình tưới cây 4 lít bằng nhựa, kéo cắt cành và chậu cây. |
x |
x |
Bộ |
|
Dùng chung với Hoạt động trải nghiệm lớp 2 |
4 |
|
Máy thu thanh |
Dừng trong thực hành máy thu thanh |
Loại thông dụng, dùng 2 pm 1,5V, hỗ trợ band radio AP, FM. |
x |
x |
Bộ |
05/ PHBM |
|
5 |
|
Ti vi |
Dùng trong thực hành máy thu bình |
Loại thông dụng |
x |
x |
|
|
Sử dụng thiết bị dùng chung của trường |
6 |
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) |
Dùng trong minh hoa, hướng dẫn thực hành Công nghệ |
- Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học; - Có kết nối LAN, Wifi và Bluetooth. |
x |
x |
Bộ |
01/ PHBM |
|
B |
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ |
||||||||
I |
Tranh ảnh |
||||||||
1 |
Sử dụng đèn học |
||||||||
1.1 |
|
Đèn học |
Giúp HS nhận biết được các bộ phận chính của đèn học |
Minh hoạ cấu tạo cơ bản của đèn học. |
x |
|
Tờ |
01/GV |
Dùng cho lớp 3 |
1.2 |
|
Mất an toàn khi sử dụng đèn học |
Giúp HS nhận biết được một số tình huống mất an toàn khi sử dụng đèn học |
Minh hoạ một số tình huống mất an toàn khi sử dụng đèn học. |
x |
|
Tờ |
01/GV |
Dùng cho lớp 3 |
2 |
Sử dụng quạt điện |
||||||||
2.1 |
|
Quạt điện |
Giúp HS nhận biết được các bộ phận chính của quạt điện |
Minh hoạ cấu tạo cơ bản của quạt điện. |
x |
|
Tờ |
01/GV |
Dùng cho lớp 3 |
2.2 |
|
Mất an toàn khi sử dụng quạt điện |
Giúp HS nhận biết được một số tình huống mất an toàn khi sử dụng quạt điện |
Minh hoạ một số tình huống mất an toàn khi sử dụng quạt điện |
x |
|
Tờ |
01/GV |
Dùng cho lớp 3 |
3 |
Sử dụng máy thu thanh |
||||||||
|
|
Mối quan hệ đài phát thanh và máy thu thanh |
Giúp HS nhận biết được mối quan hệ giữa đài phát thanh và máy thu thanh |
Minh hoạ sơ đồ khối, mô tả được mối quan hệ đơn giản giữa đài phát thanh và máy thu thanh. |
x |
|
Tờ |
01/GV |
Dùng cho lớp 3 |
4 |
Sử dụng máy thu hình |
||||||||
|
|
Mối quan hệ đài truyền hình và máy thu hình (ti vi) |
Giúp HS nhận biết được mối quan hệ giữa đài truyền hình và máy thu hình |
Minh hoạ sơ đồ khối, mô tả được mối quan hệ đơn giản giữa đài truyền hình vả máy thu hình (tivi). |
x |
|
Tờ |
01/GV |
Dùng cho lớp 3 |
5 |
Trồng hoa và cây cảnh trong chậu |
||||||||
|
|
Quy trình các bước gieo hạt, trồng cây con trong chậu |
Giúp HS nhận biết được các bước gieo hạt, trồng cây con trong chậu |
Minh hoạ 2 quy trình: - các bước gieo hạt; - Trồng cây con trong chậu. |
X |
|
Tờ |
01/GV |
Dùng cho lợp 4 |
6 |
Sử dụng tủ lạnh |
||||||||
|
|
Các khoang trong Tủ lạnh |
Giúp HS nhận biết vị trí các khoang khác nhau trong tủ lạnh và cách sử dụng tủ lạnh |
Minh hoạ cách sắp xếp, bảo quản thực phẩm đúng cách và an toàn trong các khoang khác nhau của tủ lạnh. |
x |
x |
Tờ |
01/GV |
Dùng cho lớp 5 |
7 |
Lắp ráp mô hình máy phát điện gió |
||||||||
|
|
Mô hình máy phát điện gió |
Giúp HS nhận biết một số chi tiết chính của bộ lắp ráp mô hình máy phát điện |
Minh hoạ một số chi tiết chính của bộ lắp ráp mô hình máy phát điện gió như: máy phát điện một chiều cánh quạt, đèn LED, dây nối điện, nguồn gió điều chỉnh với tốc độ gió khác nhau. |
x |
x |
Tờ |
01/GV |
Dùng cho lớp 5 |
8 |
Lắp ráp mô hình điện mặt trời |
||||||||
|
|
Mô hình điện mặt trời |
Giúp HS nhận biết một số chi tiết chính của bộ lắp ráp mô hình điện mặt trời |
Minh hoạ một số chi tiết chính của bộ lắp ráp mô hình điện mặt trời như: pin mặt trời, đèn LED, dây nối điện, nguồn sáng. |
x |
x |
Tờ |
01/GV |
Dùng cho lớp 5 |