Tài liệu giảng dạy là một phần không thể thiếu trong quá trình giáo dục. Thể hiện nội dung và phương pháp dạy học bộ môn. Trong môn địa lý, tài liệu dạy học càng có vai trò quan trọng hơn trong việc nâng cao chất lượng giáo dục và học tập. Để có hiệu quả, các công cụ giáo dục cần tăng cường năng lực của giáo viên. Trong quá trình dạy học, giáo viên cần khai thác tối đa kiến thức có trong từng đồ dùng dạy học. Sử dụng linh hoạt tài liệu giảng dạy. Sử dụng tài liệu tích hợp liên môn. Tăng cường sử dụng công nghệ thông tin để khắc phục một số hạn chế của tài nguyên giáo dục. Tăng cường kiểm tra, đánh giá tài liệu dạy học, đặc biệt là trong bối cảnh thực tế.
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Địa lí
|
BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ/ SƠ ĐỒ |
ĐỊA LÍ TIỂU HỌC |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Chủ đề: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ |
|
|
|
|
|
||||
1.1 |
|
Bản đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
- HS xác định vị trí địa lí: + Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ + Một số địa danh tiêu biểu của vùng - HS trình bày đặc điểm về địa hình, sông ngòi của vùng. |
Bản đồ treo tường thể hiện vị trí địa lí, địa hình, sông ngòi, biển đảo; một số địa danh tiêu biểu (dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, cao nguyên Mộc Châu) của vùng. Bản đồ thể hiện đầy đủ ranh giới với các nước láng giềng; các vùng giáp ranh; vùng biển, đảo. Bản đồ phụ: vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trên lãnh thổ Việt Nam. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời; chú ý, vùng biển có một số đảo và quần đảo lớn, trong đó có quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Kích thước (720x1.020)mm. |
x |
x |
Tờ |
01/GV |
|
|
1.2 |
|
Sơ đồ quần thể khu di tích Đền Hùng |
- HS biết xác định: + Vị trí, phạm vi quần thể khu di tích + Vị trí của một số công trình kiến trúc tiêu biểu - Một số công trình kiến trúc tiêu biểu trong quần thể khu di tích Đền Hùng. |
Sơ đồ thể hiện vị trí, phạm vi quần thể khu di tích; vị trí và hình ảnh một số công trình kiến trúc tiêu biểu trong quần thể di tích Đền Hùng như: Đền Hạ, Đền Trung, Đền Thượng, Đền Giếng, Lăng Hùng Vương, đền thờ tổ Mẫu Âu Cơ, đền thờ Quốc tổ Lạc Long Quân. Kích thước (720x1.020)mm. |
x |
x |
Tờ |
01/GV |
|
|
2 |
Chủ đề: ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ |
|
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
|
Bản đồ tự nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ |
- HS xác định vị trí địa lí: + Vùng đồng bằng Bắc Bộ + Sông Hồng - HS trình bày đặc điểm về địa hình sông ngòi của vùng |
Bản đồ treo tường thể hiện vị trí địa lí, địa hình, sông ngòi, biển đảo của vùng. Bản đồ thể hiện đầy đủ ranh giới với các vùng giáp ranh; vùng biển, đảo. Bản đồ phụ: vị trí của vùng đồng bằng Bắc Bộ trên lãnh thổ Việt Nam. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời; chú ý, vùng biển có một số đảo và quần đảo lớn, trong đó có quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Kích thước (720x1.020)mm. |
x |
x |
Tờ |
01/GV |
|
|
2.2 |
Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
Sơ đồ khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
- HS biết xác định: + Vị trí, phạm vi khu di tích + Vị trí của một số công trình kiến trúc tiêu biểu - Một số công trình kiến trúc tiêu biểu trong khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám. |
Sơ đồ thể hiện vị trí, phạm vi của khu di tích; vị trí và hình ảnh một số công trình tiêu biểu của khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám như Văn Miếu môn, Khuê Văn Các, khu nhà bia tiến sĩ, nhà Đại bái, khu Quốc Tử Giám. Kích thước (720x1.020)mm. |
x |
x |
Tờ |
01/GV |
|
|
3 |
Chủ đề: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|||
3.1 |
|
Bản đồ tự nhiên vùng Duyên hải miền Trung |
- HS xác định vị trí địa lí: + Vùng Duyên hải miền Trung + Một số địa danh tiêu biểu của vùng. - HS trình bày đặc điểm về địa hình, sông ngòi của vùng. |
Bản đồ treo tường thể hiện vị trí địa lí, địa hình, sông ngòi, biển đảo; một số địa danh tiêu biểu (dãy Trường Sơn, dãy núi Bạch Mã, đèo Hải Vân, vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng) của vùng. Bản đồ thể hiện đầy đủ ranh giới với các nước láng giềng; các vùng giáp ranh; vùng biển đảo; chú ý hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc vùng này. Bản đồ phụ: vị trí của vùng duyên hải miền Trung trên lãnh thổ Việt Nam. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời; chú ý, vùng biển có một số đảo và quần đảo lớn, trong đó có quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Kích thước (720x1.020)mm. |
x |
x |
Tờ |
01/GV |
|
|
4 |
Chủ đề: TÂY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|||
4.1 |
|
Bản đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên |
- HS xác định vị trí: Vùng Tây Nguyên; Các cao nguyên, con sông chính ở Tây Nguyên - HS trình bày đặc điểm về địa hình, sông ngòi, đất đai của vùng. |
Bản đồ treo tường thể hiện vị trí địa lí, địa hình, sông ngòi, khu vực đất ba dan của vùng. Bản đồ thể hiện đầy đủ ranh giới với các nước láng giềng; các vùng giáp ranh. Bản đồ phụ: vị trí của vùng Tây Nguyên trên lãnh thổ Việt Nam. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời; vùng biển có một số đảo và quần đảo lớn, trong đó có quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Kích thước (720x1.020)mm. |
x |
x |
Tờ |
01/GV |
|
|
5 |
Chủ đề: NAM BỘ |
|
|
|
|
|
|
|||
5.1 |
|
Bản đồ tự nhiên vùng Nam Bộ |
- HS xác định vị trí địa lí: + Vùng Nam Bộ + Một số sông: sông Đồng Nai, sông Tiền, sông Hậu, sông Sài Gòn - HS trình bày được đặc điểm về địa hình, sông ngòi, đất đai của vùng. |
Bản đồ treo tường thể hiện vị trí địa lí, địa hình, sông ngòi (một số sông: sông Đồng Nai, sông Tiền, sông Hậu, sông Sài Gòn), biển đảo, các loại đất của vùng. Bản đồ thể hiện đầy đủ ranh giới với các nước láng giềng; các vùng giáp ranh; vùng biển, đảo. Bản đồ phụ: vị trí của vùng Nam Bộ trên lãnh thổ Việt Nam. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời; chú ý, vùng biển có một số đảo và quần đảo lớn, trong đó có quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Kích thước (720x1.020)mm. |
x |
x |
Tờ |
01/GV |
|
|
III |
VIDEO/CLIP |
|||||||||
1 |
Chủ đề: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ |
|||||||||
1.1 |
|
Video/clip: Một số cách thức khai thác tự nhiên ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ |
HS biết một số cách khai thác tự nhiên ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ. |
01 video/clip thể hiện nội dung cách khai thác tự nhiên như: - Làm ruộng bậc thang; - Xây dựng công trình thủy điện; - Khai thác khoáng sản; - Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả. |
x |
|
Bộ |
01/GV |
|
|
2 |
Chủ đề: ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ |
|||||||||
2.1 |
Sông Hồng và văn minh sông Hồng |
Phim tư liệu/mô phỏng: Một số thành tựu tiêu biểu văn minh sông Hồng |
- HS biết một số thành tựu tiêu biểu của văn minh sông Hồng - HS mô tả được một số nét cơ bản về đời sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ. |
01 phim giới thiệu về một số thành tựu tiêu biểu văn hóa vật chất và tinh thần của văn minh sông Hồng như thạp đồng, trống đồng, công cụ lao động, vũ khí, đồ trang sức, nhạc khí, nồi bát gốm. Phim thể hiện rõ những hoa văn, đường nét và hình ảnh của cuộc sống người Việt cổ trên các hiện vật. |
x |
|
Bộ |
01/GV |